DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT, DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ
Đăng lúc: 16:12:22 25/04/2024 (GMT+7)
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ, DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
PHỤ LỤC | ||||||||
(Kèm theo Công văn số /UBND-TP ngày tháng 4 năm 2024 của UBND huyện) | ||||||||
Biểu mẫu số 01 | ||||||||
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PBGDPL CẤP HUYỆN | ||||||||
STT | Họ và tên | Chức vụ trong Hội đồng ủy viên) | Chức vụ, chức danh và cơ quan công tác hiện nay | |||||
DANH SÁCH TỔ THƯ KÝ GIÚP VIỆC HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PBGDPL CẤP HUYỆN | ||||||||
STT | Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện) | Họ và tên | Chức vụ trong Tổ Thư ký | Chức vụ, chức danh và cơ quan công tác hiện nay | ||||
Biểu mẫu số 02 | ||||||||
DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN | ||||||||
STT | Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện) | Họ và tên | Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác hiện nay | Trình độ chuyên môn | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật | |||
I | Cấp huyện | |||||||
… | ||||||||
II | Cấp huyện | |||||||
… | ||||||||
Biểu mẫu số 03 | ||||||||
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT | ||||||||
STT | Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện)/xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Địa chỉ thường trú | Quyết định | ||||
I | Cấp huyện | |||||||
1 | Cấp xã | Nguyễn Hữu Tuấn | CT Hội CCB | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | ||||
2 | Xã Hoằng Quý | Lê Văn Quế | CT Hội ND | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | ||||
3 | Lê Thị Ngọc Anh | BT Đoàn TN | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
4 | Nguyễn Thị Hoa | Chủ tịch Hội PN | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
5 | Đặng Thị Thuý | Công chức Văn Hoá | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
6 | Đinh Thị Hằng | Công chức Địa chính | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
7 | Lê Thị Hà | Công chức Kế toán | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
8 | Lê Văn Vũ | Chỉ huy Trưởng quân sự | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
9 | Lê Văn Thuấn | Công chức Tư pháp- HT | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
10 | Lê Văn Việt | Trưởng Công an | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
11 | Lê Trí Tâm | Trạm trưởng trạm y tế | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
12 | Trần Thị Ninh | Hiệu trưởng trường Tiểu Học | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
13 | Trịnh Hồng Khanh | Hiệu Trưởng trường Tiểu học | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
14 | Nguyễn Thị Thanh | Hiệu Trưởng trường THCS | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
15 | Lê Thị Cải | Bí thư chi bộ thôn Sao Vàng 1 | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
16 | Nguyễn Văn Quyển | Bí thư chi bộ Thôn Sao Vàng 2 | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
17 | Nguyễn Văn Thành | Bí thư chi bộ thôn Tự Đông | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | |||||
Lê Thị Vệ | Bí thư chi bộ thôn Hảo Nam | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | ||||||
Trịnh Văn Đốc | Bí thư chi bộ thôn Hảo Bắc | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | ||||||
Hà Thị Hằng | Bí thư chi bộ thôn Tân Đức | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của Chủ tịch UBND xã Hoằng Quý | ||||||
II | Cấp huyện | |||||||
Cấp xã | ||||||||
… | ||||||||
Biểu mẫu số 04 | ||||||||
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ | ||||||||
STT | Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải | Trình độ chuyên môn | Quyết định công nhận làm hòa giải viên |
I | Cấp huyện | |||||||
Cấp xã | ||||||||
Hoằng Quý | Lê Thị Cải | 1956 | Nữ | kinh | Thôn Sao Vàng 1 | TC | QĐ Kiện toàn số: 33 ngày 17/ 04 /2024 | |
Lê Ngọc Đồng | 1978 | Nam | kinh | Thôn Sao Vàng 1 | ĐH | QĐ Kiện toàn số: 33 ngày 17/ 04 /2024 | ||
Hoàng Thị Huệ | 1991 | Nữ | kinh | Thôn Sao Vàng 1 | ĐH | QĐ Kiện toàn số: 33 ngày 17/ 04 /2024 | ||
Lê Duy Hồi | 1984 | Nam | kinh | Thôn Sao Vàng 1 | TC | QĐ Kiện toàn số: 33 ngày 17/ 04 /2024 | ||
Lê Văn Liệu | 1962 | Nam | kinh | Thôn Sao Vàng 1 | QĐ Kiện toàn số: 33 ngày 17/ 04 /2024 | |||
Nguyễn Văn Quyển | 1966 | Nam | kinh | Thôn Sao Vàng 2 | SC | QĐ Kiện toàn số: 56 ngày 14/ 07/2022 | ||
Nguyễn Huy Lâm | 1960 | Nam | kinh | Thôn Sao Vàng 2 | SC | QĐ Kiện toàn số: 56 ngày 14/ 07/2022 | ||
Lê Khắc Quyết | 1981 | Nam | kinh | Thôn Sao Vàng 2 | SC | QĐ Kiện toàn số: 56 ngày 14/ 07/2022 | ||
Trịnh Thị Thư | 1954 | Nữ | kinh | Thôn Sao Vàng 2 | QĐ Kiện toàn số: 56 ngày 14/ 07/2022 | |||
Hoàng Xuân Vinh | 1955 | Nam | kinh | Thôn Sao Vàng 2 | SC | QĐ Kiện toàn số: 56 ngày 14/ 07/2022 | ||
Nguyễn Văn Thành | 1954 | Nam | kinh | Thôn Tự Đông | SC | QĐ kiện toàn số: 57 ngày 14/07/2022 | ||
Nguyễn Xuân Ngọc | 1960 | Nam | kinh | Thôn Tự Đông | SC | QĐ kiện toàn số: 57 ngày 14/07/2022 | ||
Nguyễn Thị Hà | 1970 | Nữ | kinh | Thôn Tự Đông | SC | QĐ kiện toàn số: 57 ngày 14/07/2022 | ||
Nguyễn Hữu Đồng | 1965 | Nam | kinh | Thôn Tự Đông | ####### | QĐ kiện toàn số: 57 ngày 14/07/2022 | ||
Nguyễn Thị Châu | 1948 | Nữ | kinh | Thôn Tự Đông | TC | QĐ kiện toàn số: 57 ngày 14/07/2022 | ||
Lê Thị Vệ | 1956 | Nữ | kinh | Thôn Hảo Nam | SC | QĐ kiện toàn số: 58 ngày 14/07/2022 | ||
Trịnh Ngọc Dũng | 1972 | Nam | kinh | Thôn Hảo Nam | SC | QĐ kiện toàn số: 58 ngày 14/07/2022 | ||
Lê Thị Lâm | 1964 | Nữ | kinh | Thôn Hảo Nam | QĐ kiện toàn số: 58 ngày 14/07/2022 | |||
Trịnh Thị Cử | 1955 | Nữ | kinh | Thôn Hảo Nam | QĐ kiện toàn số: 58 ngày 14/07/2022 | |||
Trịnh Văn Khương | 1973 | Nam | kinh | Thôn Hảo Nam | SC | QĐ kiện toàn số: 58 ngày 14/07/2022 | ||
Trịnh Văn Đốc | 1954 | Nam | kinh | Thôn Hảo Bắc | TC | QĐ kiện toàn số: 107 ngày 03/10/2022 | ||
Trịnh Văn Mạnh | 1966 | Nam | kinh | Thôn Hảo Bắc | TC | QĐ kiện toàn số: 107 ngày 03/10/2022 | ||
Nguyễn Thị Tơ | 1965 | Nữ | kinh | Thôn Hảo Bắc | QĐ kiện toàn số: 107 ngày 03/10/2022 | |||
Trịnh Văn Chiến | 1965 | Nam | kinh | Thôn Hảo Bắc | TC | QĐ kiện toàn số: 107 ngày 03/10/2022 | ||
Nguyễn Hoành Tuấn | 1956 | Nam | kinh | Thôn Hảo Bắc | TC | QĐ kiện toàn số: 107 ngày 03/10/2022 | ||
Hà Thị Hằng | 1960 | Nữ | kinh | Thôn Tân Đức | TC | QĐ Kiện toàn số: 108 ngày 03/10/2022 | ||
Trịnh Quang Ngọc | 1955 | Nam | kinh | Thôn Tân Đức | TC | QĐ Kiện toàn số: 108 ngày 03/10/2022 | ||
Trịnh Thị Tính | 1965 | Nữ | kinh | Thôn Tân Đức | SC | QĐ Kiện toàn số: 108 ngày 03/10/2022 | ||
Lê Duy Hương | 1962 | Nam | Kinh | Thôn Tân Đức | QĐ Kiện toàn số: 108 ngày 03/10/2022 | |||
Nguyễn Hoành Quế | 1965 | Nam | Kinh | Thôn Tân Đức | QĐ Kiện toàn số: 108 ngày 03/10/2022 | |||
… | ||||||||
II | Cấp huyện | |||||||
Cấp xã | ||||||||
… | ||||||||
Biểu mẫu số 05 | ||||||||
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT | ||||||||
STT | Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* | Tổng điểm | Điểm của từng tiêu chí ** | Ghi chú | ||||
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | ||||
I | Cấp huyện | |||||||
Xã A | ||||||||
… | ||||||||
Phường B | ||||||||
… | ||||||||
Thị trấn C | ||||||||
… | ||||||||
II | Cấp huyện | |||||||
Xã A | ||||||||
… | ||||||||
Phường B | ||||||||
… | ||||||||
Thị trấn C | ||||||||
… | ||||||||
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT | ||||||||
STT | Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)** | Tổng điểm | Điểm của từng tiêu chí ** | Có cán bộ, công chức là người đứng đầu bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự | ||||
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | ||||
I | Cấp huyện | |||||||
Xã A | ||||||||
… | ||||||||
Phường B | ||||||||
… | ||||||||
Thị trấn C | ||||||||
… | ||||||||
II | Cấp huyện | |||||||
Xã A | ||||||||
… | ||||||||
Phường B | ||||||||
… | ||||||||
Thị trấn C | ||||||||
… | ||||||||
0 Bình luận
Ý kiến bạn đọc
Các tin khác
- Bài tuyên truyền và hướng dẫn cách thức góp ý sửa đổi, bổ sung Hiến pháp năm 2013 qua VNeID
- Triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2025
- BÀI TUYÊN TRUYỀN MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ ĐỊNH Số: 177/2024/NĐ-CP ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2024 QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG TÁI CỬ, TÁI BỔ NHIỆM VÀ CÁN BỘ THÔI VIỆC, NGHỈ HƯU THEO NGUYỆN VỌNG
- BÀI TUYÊN TRUYỀN MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ ĐỊNH 178/2024 ngày 31/12/2024
- 10 nguyên tắc vàng về vệ sinh an toàn thực phẩm trong dịp tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025
- Thông báo Về lịch kiểm tra an toàn thực phẩm trong dịp Tết Ất Tỵ và mùa lễ hội xuân năm 2025
- Bài tuyên truyền an toàn thực phẩm trong dịp Tết nguyên đán Ất Tỵ 2025
- Thông tin tuyên truyền và đào tạo tập huấn về bảo đảm an ninh, an toàn thực phẩm năm 2025 trên địa bàn xã
- Kế hoạch Kiểm tra liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn xã năm 2025
- Triển khai công tác đảm bảo an toàn thực phẩm Tết Nguyên đán Ất Tỵ và mùa Lễ hội Xuân 2025
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 2 tháng 5 (05-09/5/2025)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 1 tháng 5 (28 - 02/5/2025)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 4 tháng 4 (21-26/4/2025)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 3 tháng 4 (14 -19/4/2025)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần 2 tháng 4 (07-11/4/2025)
- Công khai xin lỗi người dân trong giải quyết TTHC Bà Nguyễn Thị Định
- Công khai xin lỗi người dân trong giải quyết TTHC Bà Nguyễn Thị Loan
- Công khai xin lỗi người dân trong giải quyết TTHC Bà Nguyễn Hồng Nhi
- Công khai xin lỗi người dân trong giải quyết TTHC Bà Nguyễn Thị Thanh Hà
- Công khai xin lỗi người dân trong giải quyết TTHC BÀ Nguyễn Thị Kim Cúc
Liên kết website
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
256802